Thời gian phát hành:2024-11-24 16:58:35 nguồn:Không đủ để đổ lỗi tác giả:pháp luật
Ngôi sao bóng đá là những cầu thủ có kỹ năng,ếtquảngcáohìnhảnhngôisaobóngđáGiớithiệuvềngôisaobóngđánổitiế tài năng và sự nổi bật trong lĩnh vực bóng đá. Họ không chỉ mang lại niềm vui và cảm xúc cho người hâm mộ mà còn là biểu tượng của sự mạnh mẽ và đam mê. Dưới đây là một số ngôi sao bóng đá nổi tiếng mà bạn không thể bỏ qua.
Lionel Messi là một trong những cầu thủ xuất sắc nhất mọi thời đại. Anh sinh ngày 24/6/1987 tại Argentina.梅西 đã giành được nhiều danh hiệu cá nhân và tập thể, trong đó nổi bật nhất là 7 lần giành giải Ballon d'Or.
Giải thưởng | Năm |
---|---|
Ballon d'Or | 2009, 2010, 2011, 2012, 2015, 2019, 2021 |
Cristiano Ronaldo sinh ngày 5/2/1985 tại Bồ Đào Nha. Anh cũng là một trong những cầu thủ xuất sắc nhất mọi thời đại với nhiều danh hiệu cá nhân và tập thể. Ronaldo đã giành được 5 lần giải Ballon d'Or.
Giải thưởng | Năm |
---|---|
Ballon d'Or | 2008, 2013, 2014, 2016, 2017 |
Nguyễn Quang Hải sinh ngày 1/1/1995 tại Hà Nội, là một trong những cầu thủ trẻ tài năng của bóng đá Việt Nam. Anh đã có những màn trình diễn ấn tượng trong màu áo CLB Hà Nội và ĐTQG.
Giải thưởng | Năm |
---|---|
Giải Vua phá lưới V.League | 2018 |
Giải thưởng cầu thủ xuất sắc nhất V.League | 2019 |
Nguyễn Văn Toàn sinh ngày 5/2/1996 tại Thành phố Hồ Chí Minh, là một cầu thủ tấn công tài năng của bóng đá Việt Nam. Anh đã có những màn trình diễn ấn tượng trong màu áo CLB TP.HCM và ĐTQG.
Giải thưởng | Năm |
---|---|
Giải thưởng cầu thủ xuất sắc nhất V.League | 2020 |
Nguyễn Thị Thúy sinh ngày 15/3/1995 tại Thành phố Hồ Chí Minh, là một cầu thủ tấn công tài năng của bóng đá nữ Việt Nam. Anh đã có những màn trình diễn ấn tượng trong màu áo CLB TP.HCM và ĐTQG.
Giải thưởng | Năm |
---|---|
Giải thưởng cầu thủ xuất sắc nhất V.League | 2019 |
Bài viết liên quan
Houssem Aouar,全名Houssem Aouar Benyamina,出生于1999年1月29日,是一名法国职业足球运动员,主要司职中场。他的职业生涯始于法国的克莱蒙费朗足球俱乐部,随后转会至里尔足球俱乐部,并在那里逐渐崭露头角。
赛季 | 俱乐部 | 联赛出场 | 联赛进球 | 联赛助攻 |
---|---|---|---|---|
2016-2017 | 克莱蒙费朗 | 12 | 0 | 0 |
2017-2018 | 克莱蒙费朗 | 24 | 1 | 2 |
2018-2019 | 里尔 | 35 | 3 | 5 |
2019-2020 | 里尔 | 36 | 5 | 7 |
2020-2021 | 里尔 | 38 | 7 | 10 |
Chỉ cần nhìn thôi